Bộ đàm 199 kênh Motorola GP388Plus
chuyên dụng nhà máy, xí nghiệp, tòa nhà,trung tâm thương mại
Nếu bạn đang cảm thấy mệt khi phải cầm tay sử dụng liên tục những mẫu bộ đàm truyền thống với kích thước lớn và nặng (Thực ra là hàng xuất Mỹ và Châu Âu) thì Bộ đàm Motorola GP-388Plus chính là sự lựa chọn số một của bạn
Thiêt kế nhỏ gọn chắc chắn là ưu việt của Bộ đàm Motorola GP-388Plus
Thiết kế của Bộ đàm Motorola GP-388Plus rất rắn chắc và vô cùng nhỏ gọn. Máy đáp ứng tiêu chuẩn quân sự MLT-STD và tiêu chuẩn IP 54/55 có thể hoạt động ngoài trời mưa. Ngoài ra máy còn đáp ứng/vượt 11 tiêu chuẩn về môi trường nghiêm ngặt khác MIL-STD 810 C/D/E/F. Bất cứ trong điều kiện thời tiết nào, máy cũng sẵn sàng hoạt động.
Với khung nhôm bao kín và vỏ nhựa đặc biệt, đầu nối anten thông minh chống lại những tác động mạnh, Bộ đàm Motorola GP-388Plus có thể hoạt động lâu dài và có tính ổn định cao. Rất thích hợp sử dụng trong các môi trường: Nhà Máy, Kho Bãi, tòa nhà văn phòng, trung tâm thương mại
Bên cạnh đó, Bộ đàm Motorola GP-388Plus còn có chất lượng âm thanh cực tốt. Sản phẩm được trang bị loa to với công suất âm tần 1/2W, giảm nhiễu giúp bạn liên lạc trong môi trường có nhiều tiếng ồn. Các phím bên thân máy có thể được cài đặt những tính năng ưa thích/hay sử dụng giúp người sử dụng dễ dàng và tiện lợi.
Máy bộ đàm cầm tay chuyên dụng cho nhà xưởng Bộ đàm Motorola GP-388Plus Sử dụng pin (7,4V 2100mAh) với khả năng làm việc lên đến 12h, vì vậy mà không quá khó hiểu khi thiết bị có thể làm thỏa mãn bất kỳ khách hàng khó tính nào. Với dải tần số rộng cho phép đàm thoại rõ nét trong môi trường nhiều vật cản,nhiều bê tông, loa rõ nét ở môi trường nhiều tiếng ồn.
Ngoài thiết kế hiện đại thì với hàng loạt các tính năng liên lạc tiên tiến như quét kênh ưu tiên, thoại rảnh tay hay tính năng chống nghe lén, không có lý do gì mà bạn lại không lựa chọn nó cho công việc của mình
Thông tin chung
Bộ đàm Motorola GP-388Plus
|
Dải tần số
|
VHF: 136-174 MHz
UHF: 409-470 MHz
|
Chế độ
|
F3E (FM), F2D
|
Trở kháng ănten
|
-50Ω
|
Nhiệt độ vận hành
|
20º C ~ +60º C
|
Nguồn yêu cầu
Nguồn ngoài
Pin
|
DC 12.0-16.0 V
DC 6.0-9.0 V
|
Trở kháng micro
|
-2 kΩ
|
Kích thước (W x H x D)
Với PB-43N (không gồm phần lồi ra)
Với PB-43N (Gồm phần lồi ra)
|
58 x 110 x 28.4 mm
58 x 127.7 x 35.8 mm
|
Bộ phát tín hiệu
|
Công suất phát RF
Cao : DC-IN 13.8 V
PB-43N 7.2 V
Trung bình : DC-IN 13.8 V
PB-43N 7.2 V
Thấp
|
5 W
5 W
1.5 W
1.5 W
0.5 W
|
Điều chế
|
Điều chế điện kháng
|
Độ lệch tần số cao nhất
|
nhỏ hơn ±5kHz
|
Độ méo tần số
|
Nhỏ hơn 5% (300 Hz ~ 3 kHz)
|
Bộ nhận tín hiệu
|
Mạch điện
|
Bộ tạo phách kép
|
Tần số trung gian
1 st IF
2 nd IF
|
38.85 MHz
450 kHz
|
Độ nhạy (12 dB SINAD)
|
Nhỏ hơn 0.18 μV
|
Độ nhạy Squelch
|
Nhỏ hơn 0.13 μV
|
Độ chọn lọc
-6 dB
-40 dB
|
Lớn hơn 10 kHz
Nhỏ hơn 28 kHz
|
Đường audio ra
|
lớn hơn 400 mW (méo 10%)
|